;
SỐ LIỆU KẾ TOÁN THÁNG 02/2022
Sau đây là liệt kê các chứng từ, hóa đơn phát sinh trong Tháng 02/2022 của Công ty Thành Công, dựa vào các nghiệp vụ phát sinh này, yêu cầu bạn làm sổ sách kế toán Tháng 02/2022 nghĩa là xác định kết quả kinh doanh trong Tháng 02/2022 của Công ty này
PHẦN 5: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 02/2022
Mở file PM kho.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta nhập
vào như sau:
Ngày Ghi sổ |
Tháng |
Ngày C/từ |
Số |
SỐ |
DIỄN GIẢI |
MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ |
SL nhập |
ĐG nhập |
TT nhập |
dd/mm/yy |
Ghi sổ |
dd/mm/yy |
phiếu |
HĐ |
|
|
|
|
|
|
08/02/22 |
2 |
08/02/22 |
PN05 |
12 |
Mua hàng nhập kho |
MGLGFV1220 |
Máy giặt LG Inverter 6 Kg FV1220 |
10 |
8,500,000 |
85,000,000 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
08/02/22 |
2 |
08/02/22 |
PKT |
Mua máy giặt / hđ 12 |
156 |
331CNM |
85,000,000 |
08/02/22 |
2 |
08/02/22 |
PKT |
VAT đầu vào / hđ 12 |
133 |
331CNM |
8,500,000 |
Mở file PM kho.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta nhập
vào như sau:
Ngày Ghi sổ |
Tháng |
Ngày C/từ |
Số |
SỐ |
DIỄN GIẢI |
MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ |
SL nhập |
ĐG nhập |
TT nhập |
dd/mm/yy |
Ghi sổ |
dd/mm/yy |
phiếu |
HĐ |
|
|
|
|
|
|
10/02/22 |
2 |
10/02/22 |
PN06 |
234 |
Mua hàng nhập kho |
MLSHX9XEW |
Máy lạnh Sharp Inverter 1HP AH-X9XEW |
5 |
9,000,000 |
45,000,000 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
10/02/22 |
2 |
10/02/22 |
PKT |
Mua máy giặt / hđ 234 |
156 |
331PML |
45,000,000 |
10/02/22 |
2 |
10/02/22 |
PKT |
VAT đầu vào / hđ 234 |
133 |
331PML |
4,500,000 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
15/02/22 |
2 |
15/02/22 |
PC08 |
Tạm ứng lương giữa tháng 2/2022 |
334 |
111 |
21,000,000 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
18/02/22 |
2 |
18/02/22 |
PC09 |
Cước ĐT / hđ 9496 |
6427 |
111 |
452,120 |
18/02/22 |
2 |
18/02/22 |
PC09 |
VAT ĐV / hđ 9496 |
133 |
111 |
45,212 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
22/02/22 |
2 |
22/02/22 |
PC10 |
Tiền điện / hđ 178954 |
6427 |
111 |
2,534,220 |
22/02/22 |
2 |
22/02/22 |
PC10 |
VAT ĐV / hđ 178954 |
133 |
111 |
202,738 |
Hóa đơn dịch vụ ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
26/02/22 |
2 |
26/02/22 |
PC11 |
Chi tiếp khách / hđ 849 |
6428 |
111 |
420,300 |
26/02/22 |
2 |
26/02/22 |
PC11 |
VAT ĐV / hđ 849 |
133 |
111 |
33,624 |
Mở file PM kho.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta nhập
vào như sau:
Ngày Ghi sổ |
Tháng |
Ngày C/từ |
Số |
SỐ |
DIỄN GIẢI |
MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG HÓA VẬT TƯ |
SL nhập |
ĐG nhập |
TT nhập |
dd/mm/yy |
Ghi sổ |
dd/mm/yy |
phiếu |
HĐ |
|
|
|
|
|
|
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PN07 |
47826 |
Mua hàng nhập kho |
INCA3551 |
Máy in Canon đa năng 3551 |
10 |
9,450,000 |
94,500,000 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Mua máy in / hđ 47826 |
156 |
331MTR |
94,500,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
VAT đầu vào / hđ 47826 |
133 |
331MTR |
9,450,000 |
Đây là bảng lương T2/2022 để làm bảng lương ta mở file excel sau: Phan mem tinh luong va thue TNCN.xlsx
(file này bạn download ở “PHẦN 1: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 01/2022”)
Để học chi tiết các tạo bảng lương các bạn sẽ được học ở dữ liệu T3/2022. Bây giờ chúng ta sẽ xem kết quả bảng lương T2/2022 trong file excel trên để học cách định khoản nghiệp vụ lương vào sổ sách kế toán:
Ngày ghi sổ |
Tháng |
Ngày C/từ |
SP |
DIỄN GIẢI |
NỢ |
CÓ |
SỐ TIỀN |
dd/mm/yy |
Ghi sổ |
dd/mm/yy |
|
CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
|
|
PHÁT SINH |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Phải trả lương bộ phận Qlý |
6421 |
334 |
49,885,416 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Phải trả lương bộ phận bán hàng |
6411 |
334 |
17,625,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHXH - bộ phận QL (Cty đóng) |
6421 |
3383 |
7,875,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHXH - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3383 |
3,600,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHXH - bộ phận BH (Cty đóng) |
6411 |
3383 |
2,625,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHXH - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3383 |
1,200,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHYT - bộ phận QL (Cty đóng) |
6421 |
3384 |
1,350,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHYT - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3384 |
675,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHYT - bộ phận BH (Cty đóng) |
6411 |
3384 |
450,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHYT - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3384 |
225,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHTN - bộ phận QL (Cty đóng) |
6421 |
3386 |
450,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHTN - Bộ phận QL (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3386 |
450,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHTN - bộ phận BH (Cty đóng) |
6411 |
3386 |
150,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Trích BHTN - Bộ phận BH (NV đóng- trừ vào lương) |
334 |
3386 |
150,000 |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PKT |
Thuế TNCN phải nộp T2/2022 |
334 |
3335 |
80,250 |
Mở file PM SO KE TOAN.xlsx trong sheet “3-Nhap lieu” chúng ta định khoản như sau:
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
28/02/22 |
2 |
28/02/22 |
PC12 |
Trả lương cho NV Tháng 2/2022 (đợt 2) |
334 |
111 |
40,130,166 |
PHẦN ĐẦU: Giới Thiệu Tài Liệu Đào Tạo Kế Toán Tổng Hợp, Kế Toán Thuế Thực Hành
PHẦN 1: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 01/2022
PHẦN 2: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 01/2022
PHẦN 3: Chứng Từ Ngân Hàng Tháng 01/2022
PHẦN 4: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 01
PHẦN 5: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 02/2022
PHẦN 6: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 02/2022
PHẦN 7: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 02/2022
PHẦN 8: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 02/
PHẦN 9: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 03/2022
PHẦN 10: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 03/2022 03/2022
PHẦN 11: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 03/2022
PHẦN 12: HƯỚNG DẪN LÀM BẢNG LƯƠNG VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN HÀNG THÁNG
PHẦN 13: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 03
PHẦN 14: Xác Định Số Thuế TNDN Phải Nộp
PHẦN 15: HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO THUẾ QUÝ
PHẦN 16: HƯỚNG DẪN NỘP THUẾ TNDN TẠM TÍNH QUÝ
PHẦN 17: Học In Sổ Sách Kế Toán
PHẦN 18: HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM “TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM”