;
PHẦN 11: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 03/2022
Phần này chúng ta chỉ cần định khoản vào sổ sách kế toán
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
07/03/22 |
3 |
07/03/22 |
PKT |
Cty Nam Phong CK trả nợ 1 phần hđ 9 (21/02/22) |
112VT |
131NPH |
50,000,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
08/03/22 |
3 |
08/03/22 |
PKT |
Cty Thành Tùng CK trả nợ hđ 8 (đợt 2) |
112VT |
131TTU |
153,250,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
09/03/22 |
3 |
09/03/22 |
PKT |
Cty Thiên Phúc CK trả nợ đợt 1 hđ 6 (08/2/22) |
112VT |
131TPH |
122,750,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
10/03/22 |
3 |
10/03/22 |
PKT |
Cty Minh Châu CK trả nợ đợt 2 hđ 3 (15/01/22) |
112VT |
131MCH |
96,430,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
15/03/22 |
3 |
15/03/22 |
PKT |
Cty Thành Tùng CK trả nợ đợt 1 hđ 14 (13/3/22) |
112VT |
131TTU |
40,800,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
15/03/22 |
3 |
15/03/22 |
PKT |
Trả nợ Cty Minh Trị / hđ 47826 (28/2/22) |
331MTR |
112VT |
103,950,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
15/03/22 |
3 |
15/03/22 |
PKT |
Trả nợ Cty Phát Minh Long / hđ 234 (10/2/22) |
331PML |
112VT |
49,500,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
15/03/22 |
3 |
15/03/22 |
PKT |
Phí ngân hàng |
6427 |
112VT |
36,000 |
15/03/22 |
3 |
15/03/22 |
PKT |
VAT Phí ngân hàng |
133 |
112VT |
3,600 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
21/03/22 |
3 |
21/03/22 |
PKT |
Trả nợ Cty Công Nghệ Mới (đợt 2) / hđ 12 (8/2/22) |
331CNM |
112VT |
46,750,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
21/03/22 |
3 |
21/03/22 |
PKT |
Phí ngân hàng |
6427 |
112VT |
18,000 |
21/03/22 |
3 |
21/03/22 |
PKT |
VAT Phí ngân hàng |
133 |
112VT |
1,800 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
25/03/22 |
3 |
25/03/22 |
PKT |
Trả tiền vay gốc hàng tháng cho NH |
341 |
112VT |
50,000,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
25/03/22 |
3 |
25/03/22 |
PKT |
Trả lãi vay hàng tháng cho ngân hàng |
635 |
112VT |
5,902,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
31/03/22 |
3 |
31/03/22 |
PKT |
Nộp BHXH tháng 03/2022 |
3383 |
112VT |
15,300,000 |
31/03/22 |
3 |
31/03/22 |
PKT |
Nộp BHYT tháng 03/2022 |
3384 |
112VT |
2,700,000 |
31/03/22 |
3 |
31/03/22 |
PKT |
Nộp BHTN tháng 03/2022 |
3386 |
112VT |
1,200,000 |
Ngày ghi sổ dd/mm/yy |
Tháng Ghi sổ |
Ngày C/từ dd/mm/yy |
SP
|
DIỄN GIẢI CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH |
NỢ
|
CÓ
|
SỐ TIỀN PHÁT SINH |
31/03/22 |
3 |
31/03/22 |
PKT |
Lãi TGNH VietinBank |
112VT |
515 |
31/03/22 |
Như vậy đến đây là chúng ta đã hoàn thành việc nhập các hóa đơn, chứng từ phát sinh trong tháng 03/2022, bước tiếp theo là thực hiện các bước phải làm cuối tháng 03/2022 để xác định KQKD tháng 03/2022. Nhưng trước khi làm bước này thì chúng ta sẽ tìm hiểu cách tính lương và thuế TNCN trong bảng lương Tháng 03/2022 như thế nào
PHẦN ĐẦU: Giới Thiệu Tài Liệu Đào Tạo Kế Toán Tổng Hợp, Kế Toán Thuế Thực Hành
PHẦN 1: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 01/2022
PHẦN 2: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 01/2022
PHẦN 3: Chứng Từ Ngân Hàng Tháng 01/2022
PHẦN 4: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 01
PHẦN 5: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 02/2022
PHẦN 6: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 02/2022
PHẦN 7: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 02/2022
PHẦN 8: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 02/
PHẦN 9: HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO THÁNG 03/2022
PHẦN 10: HÓA ĐƠN ĐẦU RA THÁNG 03/2022 03/2022
PHẦN 11: CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THÁNG 03/2022
PHẦN 12: HƯỚNG DẪN LÀM BẢNG LƯƠNG VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN HÀNG THÁNG
PHẦN 13: TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC KẾ TOÁN PHẢI LÀM CUỐI THÁNG 03
PHẦN 14: Xác Định Số Thuế TNDN Phải Nộp
PHẦN 15: HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO THUẾ QUÝ
PHẦN 16: HƯỚNG DẪN NỘP THUẾ TNDN TẠM TÍNH QUÝ
PHẦN 17: Học In Sổ Sách Kế Toán
PHẦN 18: HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM “TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN NĂM”