;
STT |
Số HĐ |
Ngày |
TÊN CCDC ( +SỐ LƯỢNG ) |
NGUYÊN GIÁ |
G-TRỊ CÒN |
Ngày bắt đầu sử dụng |
Thời gian |
GHI |
Phân bổ |
||||||||
(Năm) |
||||||||
1 |
456 |
02/08/2020 |
Máy đếm tiền Xiudun 2700 |
5,400,000 |
5,400,000 |
02/08/2020 |
3.00 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công cụ dụng cụ này dùng cho bộ phận quản lý
3.7.1 Danh mục công cụ dụng cụ
3.7.2 Nhập mua công cụ dụng cụ
Chúng ta nhập nghiệp vụ sau vào chứng từ kế toán(xem phần 3-Số sách kế toán T8/2020)
Diễn giải |
TK nợ |
Tk có |
Số tiền |
Mua Máy đếm tiền / hđ 456 (làm CCDC) |
153 |
111 |
5,400,000 |
VAT đầu vào / hđ 456 |
133 |
111 |
540,000 |
3.7.3 Ghi tăng công cụ dụng cụ đầu kỳ
Chúng ta nhập nghiệp vụ sau vào chứng từ kế toán(xem phần 3-Số sách kế toán T8/2020)
Diễn giải |
TK Nợ |
TK có |
Số tiền |
Xuất dùng CCDC |
2422 |
153 |
5,400,000 |
3.7.4 Tính và phân bổ công cụ dụng cụ
Giá trị CCDC phân bổ T8=((Giá trị CCDC/Tgian phân bổ)*Số ngày Sử dụng trong tháng)/Số ngày trong tháng 8
=((5 400 000/36)*29)/31=145 161
Nghiệp vụ sau chương trình sẽ tự động sinh ra khi chúng ta tính khấu hao TSCD theo kỳ(tháng)
vì vậy chúng ta không phải nhập vào chứng từ kế toán.
Diễn giải |
TK nợ |
TK có |
Số tiền |
P/ bổ CCDC trong tháng |
6423 |
2422 |
145,161 |
3.7.5 Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ:
Click Video thực hành |